Xe nông nghiệp mọi địa hình 6KW có thùng chở hàng là loại xe linh hoạt và đáng tin cậy được thiết kế dành cho nông dân và công nhân nông nghiệp.Với động cơ 6KW mạnh mẽ, phù hợp sử dụng ở nhiều địa hình khác nhau như trang trại, bãi biển và địa hình gồ ghề, mang đến khả năng cơ động mạnh mẽ và linh hoạt.Đặc điểm chính của xe nông nghiệp mọi địa hình 6KW là thùng chở hàng.
Thùng hàng rộng rãi cho phép nông dân vận chuyển nhiều loại nông sản, bao gồm trái cây, rau quả và thức ăn chăn nuôi.Điều này không chỉ giúp tăng hiệu quả mà còn giảm bớt lao động chân tay cần thiết, cho phép nông dân tập trung vào các nhiệm vụ quan trọng khác.Ngoài ra, thiết kế chắc chắn của xe nông nghiệp vượt mọi địa hình 6KW đảm bảo độ bền và độ tin cậy, ngay cả trong môi trường nông nghiệp đòi hỏi khắt khe.Nó được làm bằng vật liệu chất lượng cao và đi kèm với lốp chắc chắn cho phép nó vượt qua các địa hình không bằng phẳng một cách dễ dàng.Động cơ mạnh mẽ đảm bảo nó có thể di chuyển quãng đường dài một cách nhanh chóng, lý tưởng cho những người nông dân cần đến đồng ruộng hoặc vận chuyển hàng hóa đến chợ.
Là một chiếc xe điện, chiếc UTV này còn thân thiện với môi trường.Nó đạt được mức phát thải bằng không, giảm ô nhiễm và góp phần tạo ra một môi trường sạch hơn.Ngoài ra, động cơ điện còn mang lại cảm giác lái êm ái, êm ái không gây tiếng ồn, rung lắc như động cơ đốt trong truyền thống.Ngoài ra, UTV điện chất lượng cao còn có nhiều tính năng bổ sung để đảm bảo sự thoải mái và thuận tiện.
Tóm lại, chiếc xe nông nghiệp vượt mọi địa hình 6KW kèm thùng chở hàng là tài sản quý giá của người nông dân.Động cơ mạnh mẽ, thùng chở hàng rộng rãi, độ bền và khả năng thích ứng khiến nó trở thành phương tiện cần phải có để vận chuyển sản phẩm và di chuyển trên các địa hình đầy thử thách.Thiết kế thân thiện với môi trường của phương tiện cũng tuân thủ các biện pháp canh tác bền vững, đảm bảo hoạt động canh tác xanh hơn và hiệu quả hơn.
Nền tảng | |
Loại phương tiện | Xe điện 6x4 tiện ích |
Ắc quy | |
Loại tiêu chuẩn | Axit chì |
Tổng điện áp (6 chiếc) | 72V |
Công suất (Mỗi) | 180Ah |
Thời gian sạc | 10 giờ |
Động cơ & Bộ điều khiển | |
Loại động cơ | 2 bộ x 5 kw Động cơ xoay chiều |
Loại bộ điều khiển | Curtis1234E |
Tốc độ du lịch | |
Phía trước | 25 km/giờ (15 dặm/giờ) |
Tay lái và phanh | |
Loại phanh | Đĩa thủy lực phía trước, trống thủy lực phía sau |
Loại lái | Giá đỡ và bánh răng |
Hệ thống treo trước | Độc lập |
Kích thước xe | |
Tổng thể | Dài323cmxW158cm xH138 cm |
Chiều dài cơ sở (Trước-Sau) | 309 cm |
Trọng lượng xe có ắc quy | 1070kg |
Bánh xe phía trước | 120 cm |
Đường bánh xe phía sau | 130cm |
Hộp hàng hóa | Kích thước tổng thể, nội bộ |
Thang máy điện | Điện |
Dung tích | |
Chỗ ngồi | 2 người |
Tải trọng (Tổng cộng) | 1000 kg |
Khối lượng thùng chở hàng | 0,76 CBM |
Lốp xe | |
Đằng trước | 2-25x8R12 |
Ở phía sau | 4-25X10R12 |
Không bắt buộc | |
Cabin | Có kính chắn gió và gương chiếu hậu |
Đài & Loa | Để giải trí |
Kéo quả bóng | Ở phía sau |
Tay quay | Phía trước |
Lốp xe | Có thể tùy chỉnh |
Công trường
Trường đua ngựa
Máy bơm nước cứu hỏa
Vườn nho
Sân golf
Tất cả địa hình
Ứng dụng
/Lội nước
/Tuyết
/Núi